top of page

Bài 7. Bạn tìm thấy hộ chiếu của tôi chưa?

Đã cập nhật: 19 thg 5, 2023

第七课、我的护照你找到了没有?
Bài 7. Bạn tìm thấy hộ chiếu của tôi chưa?

一、课文

(一)我的护照你找到了没有?

Wǒ de hùzhào nǐ zhǎodàole méiyǒu?

Bạn tìm thấy hộ chiếu của tôi chưa?

(关经理的护照不知道放在什么地方了,他要妻子夏雨帮他找…)

(Guān jīnglǐ de hùzhào bù zhīdào fàng zài shénme dìfāng le, tā yào qīzi xià yǔ bāng tā zhǎo…)

(Hộ chiếu của Quản lý Quan không biết để ở đâu, anh ấy đã nhờ vợ là Hạ Vũ tìm giúp...)

关:我的护照你找到了没有?

Guān: Wǒ de hùzhào nǐ zhǎodào le méiyǒu?

Quan: Em tìm thấy hộ chiếu của anh chưa?

夏:没有,我找了半天也没找着。你是不是放在办公室了?

Xià: Méiyǒu, wǒ zhǎo le bàntiān yě méi zhǎozhe. Nǐ shì bù shì fàng zài bàngōngshì le?

Hạ: Chưa, em tìm cả nửa ngày cũng không thấy. Có khi nào anh để ở phòng làm việc rồi không?

关:护照我从来不往办公室里放。

Guān: Hùzhào wǒ cónglái bu wǎng bàngōngshì lǐ fàng.

Quan: Anh từ trước đến giờ không để hộ chiếu ở phòng làm việc.

夏:昨天你办完签证放在什么地方了?

Xià: Zuótiān nǐ bàngwán qiānzhèng fàng zài shénme dìfāng le?

Hạ: Visa hôm qua anh làm xong để ở đâu rồi?

关:放在我的手提包里了。

Guān: Fàng zài wǒ de shǒutí bāo lǐ le.

Quan: Để trong túi xách của anh đó.

夏:你的包呢?

Xià: Nǐ de bāo ne?

Hạ: Túi của anh đâu?

关:我一回到家不是就交给你了吗?

Guān: Wǒ yī huí dào jiā bù shì jiù jiāo gěi nǐ le ma?

Quan: Anh vừa về đến nhà không phải là liền đưa cho em rồi sao?

夏:对。我再好好儿找找。啊,找到了!

Xià: Duì. Wǒ zài hǎohǎor zhǎo zhǎo. A, zhǎo dào le!

Hạ: Đúng. Để em tìm lại xem. A, tìm thấy rồi!

关:是在包里找到的吗?

Guān: Shì zài bāo lǐ zhǎo dào de ma?

Quan: Tìm thấy ở trong túi xách à?

夏:不是,在你的大衣口袋里找到的。

Xià: Bùshì, zài nǐ de dàyī kǒudài lǐ zhǎodào de.

Hạ: Không phải, tìm thấy ở trong túi áo khoác của anh cơ.

关:啊,我忘了。是我昨天晚上放到口袋里的。

Guān: A, wǒ wàng le. Shì wǒ zuótiān wǎnshàng fàng dào kǒudài lǐ de.

Quan: À, anh quên mất. Là anh tối hôm qua để vào trong túi áo.

夏:你最近总是丟三落四的。

Xià: Nǐ zuìjìn zǒng shì diūsānlàsì de.

Hạ: Anh dạo này đúng là hay quên.

(二)我是球迷。
Wǒ shì qiúmí.
Tôi là một fan bóng đá.

A:你喜欢足球吗?

A: Nǐ xǐhuān zúqiú ma?

A: Cậu thích bóng đá không?

B:一 般,你呢?

B: Yībān, nǐ ne?

B: Bình thường, còn cậu?

A:你没发现吗?我可是个球迷。

A: Nǐ méi fāxiàn ma? Wǒ kěshì gè qiúmí.

A: Cậu không phát hiện sao? Tôi là một fan hâm mộ bóng đá đó.

B:迷到什么程度?

B: Mí dào shénme chéngdù?

B: Hâm mộ tới mức nào?

A:为了看球,饭我可以不吃,觉我可以不睡,工作我可以不干。

A: Wèile kàn qiú, fàn wǒ kěyǐ bù chī, jiào wǒ kěyǐ bù shuì, gōngzuò wǒ kěyǐ bù gān.

A: Vì xem bóng đá, tôi có thể không ăn không ngủ, công việc tôi có thể không làm.

B:我看球迷一个个都有点儿不正常。

B: Wǒ kàn qiúmí yīgègè dōu yǒudiǎnr bù zhèngcháng.

B: Tôi thấy những người mê bóng đá đều có chút không bình thường.

A:我也承认。有时候迷到了发狂的程度。欧锦賽(欧洲足球锦标赛)期间,我像生了病一样。白天想睡觉,一到晚上就特别有精神。 A: Wǒ yě chéngrèn. Yǒu shíhòu mí dàole fākuáng de chéngdù. Ōu jǐn sài (ōuzhōu zúqiú jǐnbiāosài) qíjiān, wǒ xiàng shēngle bìng yīyàng. Báitiān xiǎng shuìjiào, yī dào wǎnshàng jiù tèbié yǒu jīngshén.

A: Tôi cũng thừa nhận. Có lúc mê tới độ phát khùng. Dịp thi đấu Euro (Giải vô địch bóng đá châu Âu), tôi như người bệnh. Ban ngày muốn ngủ, tới buổi tối thì đặc biệt có tinh thần.

B:你白天不工作吗?

B: Nǐ báitiān bù gōngzuò ma?

B: Ban ngày cậu không làm à?

A:这个商店是我自己开的,我在门上贴了一张通知:“暂停营业”。

A: Zhège shāngdiàn shì wǒ zìjǐ kāi de, wǒ zài mén shàng tiēle yī zhāng tōngzhī: “Zàntíng yíngyè”.

A: Cửa hàng này là của riêng tôi, và tôi đã dán một thông báo trên cửa: "Đã đóng cửa".

B:你可真够迷的。

B: Nǐ kě zhēn gòu mí de.

B: Cậu thật là mê bóng.

A:我还不算最迷的。

A: Wǒ hái bù suàn zuì mí de.

A: Tôi vẫn chưa được tính là mê nhất đâu.

B:还有比你更迷的吗?

B: Hái yǒu bǐ nǐ gèng mí de ma?

B: Còn có người mê hơn cậu á?

A:有,多的是。我有一个朋友,在一家外国公司工作,为了能去国外亲眼看看世界杯足球赛,他向老板请假,老板不准,他就辞取不干了。

A: Yǒu, duō de shì. Wǒ yǒu yīgè péngyǒu, zài yījiā wàiguó gōngsī gōngzuò, wèile néng qù guówài qīnyǎn kàn kàn shìjièbēi zúqiú sài, tā xiàng lǎobǎn qǐngjià, lǎobǎn bù zhǔn, tā jiù cí qǔ bù gān le.

A: Có, rất nhiều. Tôi có một người bạn làm việc cho một công ty nước ngoài, để đi xem trực tiếp thi đấu World Cup, anh ta đã xin ông chủ nghỉ phép, nhưng ông chủ không chịu, anh ta liền từ chức không làm nữa.

B:最后去成了吗?

B: Zuìhòu qù chéngle ma?

B: Cuối cùng có đi được không?

A:去成了。我真佩服他。能去亲眼看看世界杯赛,太棒了。

A: Qù chéngle. Wǒ zhēn pèifú tā. Néng qù qīnyǎn kàn kàn shìjièbēi sài, tài bàngle.

A: Đi được. Tôi thực sự ngưỡng mộ anh ấy. Thật tuyệt khi được tận mắt xem World Cup.

1 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả
bottom of page